Skip to content

Bảo Anh

Gia sư Bảo Anh

  • Trung tâm gia sư Bảo Anh
  • Home
  • Thông tin
  • Toán lớp 3 chuyên đề tìm X cần lưu ý

Toán lớp 3 chuyên đề tìm X cần lưu ý

Posted on Tháng Sáu 7, 2022 By admin Không có bình luận ở Toán lớp 3 chuyên đề tìm X cần lưu ý
Thông tin
Video Toán lớp 3 tìm y biết

Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé.

1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x

kiến thức cần nhớ

1.1. Dạng toán tìm X số 1

Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

1.1.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
  • Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái
  • Bước 3: Trình bày, tính toán

1.1.2. Bài tập

Bài 1: Tìm X, biết:

a) X x 7 = 784 : 2

b) 6 x X = 112 x 3

c) X : 4 = 28 + 7

d) X : 3 = 250 – 25

Bài 2. Tìm x biết

a) x + 15 = 140 : 5

b) 39 + x = 384 : 8

c) 25 – x = 120 : 6

d) x – 57 = 24 x 5

1.1.3. Bài giải

Bài 1.

a) X x 7 = 784 : 2

X x 7 = 392

X = 392 : 7

X = 56

b) 6 x X = 112 x 3

6 x X = 336

X = 336 : 6

X = 56

c) X : 4 = 28 + 7

X : 4 = 35

X = 35 x 4

X = 140

d) X : 3 = 250 – 25

X : 3 = 225

X = 225 x 3

X = 675

Bài 2.

a) x + 15 = 140 : 5

x + 15 = 28

x = 28 – 15

x = 13

b) 39 + x = 384 : 8

39 + x = 48

x = 48 – 39

x = 9

c) 25 – x = 120 : 6

25 – x = 20

x = 25 – 20

x = 5

d) x – 57 = 24 x 5

x – 57 = 120

x = 120 + 57

x = 177

1.2. Dạng toán tìm X số 2

Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.

1.2.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
  • Bước 2: Tìm phép nhân, chia ở vế trái trước sau đó tìm X
  • Bước 3: Trình bày, tính toán

1.2.2. Bài tập

Bài 1. Tìm X biết

a) 44 – X : 2 = 30

b) 45 + X : 3 = 90

c) 75 + X x 5 = 300

d) 115 – X x 7 = 80

Bài 2. Tìm x biết

a) 126 : 6 + X = 73

b) 34 x 3 – X = 85

c) 93 – 44 : X = 91

d) 64 + 3 x X = 100

1.2.3. Bài giải

Bài 1.

a) 44 – X : 2 = 30

X : 2 = 44 – 30

X : 2 = 14

X = 14 x 2

X = 28

b) 45 + X : 3 = 90

X : 3 = 90 – 45

X : 3 = 45

X = 45 x 3

X = 135

c) 75 + X x 5 = 300

X x 5 = 300 – 75

X x 5 = 225

X = 225 : 5

X = 45

d) 115 – X x 7 = 80

X x 7 = 115 – 80

X x 7 = 35

X = 35 : 7

X = 5

Bài 2.

a) 126 : 6 + X = 73

21 + X = 73

X = 73 – 21

X = 52

b) 34 x 3 – X = 85

102 – X = 85

X = 102 – 85

X = 17

c) 93 – 44 : X = 91

44 : X = 93 – 91

44 : X = 2

X = 44 : 2

X = 22

d) 64 + 3 x X = 100

3 x X = 100 – 64

3 x X = 36

X = 36 : 3

X = 12

1.3. Dạng toán tìm x số 3

Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.

1.3.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng, trừ, nhân, chia
  • Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế trái trước, sau đó rồi tính vế phải. Ở vế trái, ta cần tính trong ngoặc trước
  • Bước 3: Khai triển và tính toán

1.3.2. Bài tập

Bài 1. Tìm X, biết

a) X + (112 – 53) = 89

b) X – (27 + 82) = 13

c) X x (16 : 4) = 42

d) X : (23 x 2) = 3

Bài 2. Tìm X, biết

a) (X + 24) – 61 = 32

b) (100 – X) + 12 = 54

c) (X : 5) x 7 = 49

d) (X x 8) + 28 = 98

1.3.3. Bài giải

Bài 1.

a) X + (112 – 53) = 89

X + 59 = 89

X = 89 – 59

X = 30

b) X – (27 + 82) = 13

X – 109 = 13

X = 13 + 109

X = 122

c) X x (16 : 4) = 44

X x 4 = 44

X = 44 : 4

X = 11

d) X : (23 x 2) = 3

X : 46 = 3

X = 46 x 3

X = 138

Bài 2.

a) (X + 24) – 61 = 32

X + 24 = 32 + 61

X + 24 = 93

X = 93 – 24

X = 69

b) (100 – X) + 12 = 54

100 – X = 54 – 12

100 – X = 42

X = 100 – 42

X = 58

c) (X : 5) x 7 = 49

X : 5 = 49 : 7

X : 5 = 7

X = 7 x 5

X = 35

d) (X x 8) + 28 = 108

X x 8 = 108 – 28

X x 8 = 80

X = 80 : 8

X = 10

1.4. Dạng toán tìm x số 4

Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số

1.4.1 Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia
  • Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ
  • Bước 3: Khai triển và tính toán

1.4.2. Bài tập

Bài 1: Tìm X, biết:

a) 375 – X : 2 = 500 : 2

b) 32 + X : 3 = 15 x 5

c) 56 – X : 5 = 5 x 6

d) 45 + X : 8 = 225 : 3

Bài 2: Tìm X, biết:

a) 125 – X x 5 = 5 + 45

b) 250 + X x 8 = 400 + 50

c) 135 – X x 3 = 5 x 6

d) 153 – X x 9 = 252 : 2

1.4.3. Bài giải

Bài 1.

a) 375 – X : 2 = 500 : 2

375 – X : 2 = 250

X : 2 = 375 – 250

X : 2 = 125

X = 125 x 2

X = 250

b) 32 + X : 3 = 15 x 5

32 + X : 3 = 75

X : 3 = 75 – 32

X : 3 = 43

X = 43 x 3

X = 129

c) 56 – X : 5 = 5 x 6

56 – X : 5 = 30

X : 5 = 56 – 30

X : 5 = 26

X = 26 x 5

X = 130

d) 45 + X : 8 = 225 : 3

45 + X : 8 = 75

X : 8 = 75 – 45

X : 8 = 30

X = 30 x 8

X = 240

Bài 2

a) 125 – X x 5 = 5 + 45

125 – X x 5 = 50

X x 5 = 125 – 50

X x 5 = 75

X = 75 : 5

X = 15

b) 250 + X x 8 = 400 + 50

250 + X x 8 = 450

X x 8 = 450 – 250

X x 8 = 200

X = 200 : 8

X = 25

c) 135 – X x 3 = 5 x 6

135 – X x 3 = 30

X x 3 = 135 – 30

X x 3 = 105

X = 105 : 3

X = 35

d) 153 – X x 9 = 252 : 2

153 – X x 9 = 126

X x 9 = 153 – 126

X x 9 = 27

X = 27 : 9

X = 3

2.5. Dạng toán tìm X số 5

Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

2.5.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia
  • Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

2.5.2. Bài tập

Bài 1: tìm x, biết:

a) (x – 3) : 5 = 34

b) (x + 23) : 8 = 22

c) (45 – x) : 3 = 15

d) (75 + x) : 4 = 56

Bài 2: Tìm X, biết:

a) (X – 5) x 6 = 24 x 2

b) (47 – X) x 4 = 248 : 2

c) (X + 27) x 7 = 300 – 48

d) (13 + X) x 9 = 213 + 165

2.5.3. Đáp án

Bài 1

a) (x – 3) : 5 = 34

(x – 3) = 34 x 5

x – 3 = 170

x = 170 + 3

x = 173

b) (x + 23) : 8 = 22

x + 23 = 22 x 8

x + 23 = 176

x = 176 – 23

x = 153

c) (45 – x) : 3 = 15

45 – x = 15 x 3

45 – x = 45

x = 45 – 45

x = 0

d) (75 + x) : 4 = 56

75 + x = 56 x 4

75 + x = 224

x = 224 – 75

x = 149

Bài 2

a) (X – 5) x 6 = 24 x 2

(X – 5) x 6 = 48

(X – 5) = 48 : 6

X – 5 = 8

X = 8 + 5

X = 13

b) (47 – X) x 4 = 248 : 2

(47 – X) x 4 = 124

47 – X = 124 : 4

47 – X = 31

X = 47 – 31

X = 16

c) (X + 27) x 7 = 300 – 48

(X + 27) x 7 = 252

X + 27 = 252 : 7

X + 27 = 36

X = 36 – 27

X = 9

d) (13 + X) x 9 = 213 + 165

(13 + X) x 9 = 378

13 + X = 378 : 9

13 + X = 42

X = 42 – 13

X = 29

2. Bài tập thực hành có đáp án

2.1. Bài tập

Bài 1. Tìm x, biết:

a) x + 41 = 140 : 2

b) 23 + x = 84 : 2

c) 42 – x = 110 : 5

d) x – 27 = 16 x 5

Bài 2. Tìm X, biết:

a) 46 – X : 5 = 30

b) 58 + X : 6 = 90

c) 77 + X x 4 = 317

d) 215 – X x 7 = 80

Bài 3. Tìm X, biết:

a) X + (102 – 33) = 78

b) X – (27 + 82) = 13

c) X x (18 : 2) = 63

d) X : (12 x 3) = 4

Bài 4. Tìm Y, biết:

a) 102 – Y x 7 = 15 + 45

b) 254 + Y x 8 = 510 + 48

c) 145 – Y x 5 = 5 x 6

d) 173 – Y x 4 = 242 : 2

Bài 5. Tìm Y, biết:

a) (Y – 9) x 4 = 34 x 2

b) (67 – Y) x 3 = 96 : 2

c) (Y + 33) x 7 = 300 – 48

d) (19 + Y) x 9 = 128 + 160

2.2. Đáp án tham khảo

Bài 1.

a) 29

b) 19

c) 20

d) 107

Bài 2.

a) 80

b) 192

c) 60

d) 19 dư 2

Bài 3.

a) 9

b) 122

c) 7

d) 144

Bài 4.

a) 6

b) 38

c) 23

d) 13

Bài 5

a) 26

b) 51

c) 3

d) 13

Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé

Điều hướng bài viết

❮ Previous Post: 1 Hướng dẫn nhận link và đăng ký Lớp 3 NLG Trống Đồng Nâng cao ngày 5 tháng 12 năm 2021
Next Post: Cách hack blox fruit chi tiết từ A-Z | Hướng dẫn Hack blox fruit PC | Hocviencanboxd ❯

You may also like

Thông tin
Điều ai cũng thắc mắc bao lâu nay: bánh Macaron có gì mà đắt như thế?
Tháng Sáu 9, 2022
Thông tin
Giải bài tập trang 55 SGK Toán 5, Bài 1, 2, 3, 4, 5 – Luyện tập chung
Tháng Sáu 11, 2022
Thông tin
Kho 1000 ảnh anime nữ dễ thương, độc lạ – Tải Full –
Tháng Sáu 3, 2022
Thông tin
103 bài tập đọc cho học sinh lớp 1 có thể tải về luyện tập miễn phí
Tháng Sáu 5, 2022

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyên mục

  • Bài viết
  • Gia sư các lớp
  • Gia sư môn học
  • Hướng dẫn
  • Thông tin

Bài mới

  • An Inside Look at the Signature Dishes of 54th Street Grill & Bar
  • 54th Street Grill & Bar: Satisfy Your Cravings with a Diverse Menu
  • Unleashing the Flavors at 54th Street Grill & Bar: A Culinary Adventure Awaits
  • 54th Street Grill & Bar: The Ultimate Destination for American Cuisine
  • Discover the Irresistible Menu at 54th Street Grill & Bar: A Haven for Food Lovers

Copyright © 2023 Bảo Anh.

Theme: Oceanly News by ScriptsTown